THƯ MỤC GIỚI THIỆU SÁCH MỚI LỚP 8

Thầy cô và các em thân mến!

 Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức.

 Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa, sách tham khảo thì chúng ta cần phải lựa chọn những cuốn sách nghiệp vụ để nâng cao, bồi dưỡng nghiệp vụ phù hợp với từng môn học.

Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo nay thư viện Trường THCS Quang Trung xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc một số cuốn sách nghiệp vụ lớp 8 để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cũng như nắm vững những mảng kiến thức trong sách giáo khoa, giúp các thầy cô giáo tự tin hơn trong bài giảng của mình. Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.

 


1. Toán 8: Sách giáo viên/ Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 231tr.; 24cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     Chỉ số phân loại: 510 8DDT.T 2023
     Số ĐKCB: GV.01489, GV.01490, GV.01491, GV.01492, GV.01493, GV.01494, GV.01495, GV.01496,

2. Mĩ thuật 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên)... Nguyễn Dương Hải Đăng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99tr.: hình ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 700 8NTN.MT 2023
     Số ĐKCB: GV.01497, GV.01498, GV.01499, GV.01500, GV.01501, GV.01502, GV.01503, GV.01504,

3. Tin học 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên)... Phan Anh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 004.071 8NCC.TH 2023
     Số ĐKCB: GV.01505, GV.01506, GV.01507, GV.01508, GV.01509, GV.01510, GV.01511, GV.01512,

4. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2023.- 175tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     Chỉ số phân loại: 372.12 8NDQ.HD 2023
     Số ĐKCB: GV.01513, GV.01514, GV.01515, GV.01516, GV.01517, GV.01518, GV.01519, GV.01520, GV.01577, GV.01578, GV.01579, GV.01580,

5. Khoa học tự nhiên 8: Sách giáo viên/ Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên).- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 363tr.: hình ảnh; 24cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     Chỉ số phân loại: 507 8ĐQB.KH 2023
     Số ĐKCB: GV.01521, GV.01522, GV.01523, GV.01524, GV.01525, GV.01526, GV.01527, GV.01528,

6. Giáo dục thể chất 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết (Tổng Ch.b), Hồ Đắc Sơn (Ch.b), Vũ Tuấn Anh,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 132tr.: minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 796 8NDQ.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01529, GV.01530, GV.01531, GV.01532, GV.01533, GV.01534, GV.01535, GV.01536,

7. Âm nhạc 8: Sách giáo viên/ Hoàng Long (ch.b.); Vũ Mai Lan, Bùi Minh Hoa, Đặng Khánh Nhật....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 99tr.: hình vẽ; 27cm.- (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 780.71 8HL.ÂN 2023
     Số ĐKCB: GV.01537, GV.01538, GV.01539, GV.01540, GV.01541, GV.01542, GV.01543, GV.01544,

8. Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Trịnh Đình Tùng (tổng ch.b.)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 295 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 910.76 8NDV.LS 2023
     Số ĐKCB: GV.01545, GV.01546, GV.01547, GV.01548, GV.01549, GV.01550, GV.01551, GV.01552,

9. Giáo dục công dân 8: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (ch.b.), Trần Thị Mai Phương, Nguyễn Hà An....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 108tr.; 27cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 170.71 8NTT.GD 2023
     Số ĐKCB: GV.01553, GV.01554, GV.01555, GV.01556, GV.01557, GV.01558, GV.01559, GV.01560,

10. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi ( đồng chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 160tr: tranh màu; 27cm.
     Bộ sách chân trời sáng tạo
     ISBN: 9786040373595
     Chỉ số phân loại: 807 8TLD.N1 2023
     Số ĐKCB: GV.01561, GV.01562, GV.01563, GV.01564, GV.01565, GV.01566, GV.01567, GV.01568,

11. Ngữ văn 8: Sách giáo viên. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi ( đồng ch.b.), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040373601
     Chỉ số phân loại: 807 8TLD.N2 2023
     Số ĐKCB: GV.01569, GV.01570, GV.01571, GV.01572, GV.01573, GV.01574, GV.01575, GV.01576,

12. Tiếng Anh 8: Sách giáo viên/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục, 2023.- 275tr.: bảng; 28cm.- (Global success)
     ISBN: 9786040351104
     Chỉ số phân loại: 428.0071 8HVV.TA 2023
     Số ĐKCB: GV.01581, GV.01582, GV.01583, GV.01584, GV.01585, GV.01586, GV.01587, GV.01588,

Thư mục sách nghiệp vụ lớp 8 các cuốn sách được xếp theo thứ tự số ĐKCB, những cuốn sách đã có tại thư viện trường THCS Quang Trung rất mong quý thầy cô ghé tìm đọc.