THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6

Thưa các bạn ! Sách, báo có vị trí đặc biệt quan trọng đối với đời sống xã hội như VILENIN đã nói: “ Không có sách thì không có trí thức, không có trí thức thì không có chủ nghĩa cộng sản”. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách bài tập, sách tham khảo để học tập và luyện tập. Giáo viên cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách giáo viên để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn để không ngừng nâng cao kiến thức. Bên cạnh đó là các loại báo, tạp chí… ở thư viện cũng không kém phần quan trọng là nguồn tài liệu tham khảo hết sức quan trọng, bổ ích đối với giáo viên và học sinh sau giờ làm việc mệt nhọc.

Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách, báo. Vì vậy trong giảng dạy và học tập cũng như mọi hoạt động khác thì sách không thể thiếu được. Sách, báo là công cụ lao động chính của thầy và trò. Nhưng để kiến thức được chuẩn thì sách giáo khoa không thể thiếu đối với thầy cô và học sinh. Chính vì thế mà tôi muốn chia sẻ, giới thiệu một số cuốn sách mới để quý bạn đọc tham khảo.

Để đáp ứng nhu cầu của các thầy cô giáo nay thư viện Trường THCS  Quang Trung xin trân trọng giới thiệu đến bạn đọc Sách giáo khoa lớp 6 để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập, bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cũng như nắm vững những mảng kiến thức trong sách giáo khoa, giúp các thầy cô giáo tự tin hơn trong bài giảng của mình.


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Ngữ văn 6. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Nam (ch.b.), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Điệp....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 140tr.: bảng; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256348
     Chỉ số phân loại: 807.12 6NTT.N1 2021
     Số ĐKCB: GK.01013, GK.01014, GK.01015, GK.01016, GK.01017, GK.01018, GK.01019,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Ngữ văn 6. T.2/ Nguyễn Thị Hồng Nam (ch.b.), Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 112tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256355
     Chỉ số phân loại: 807.12 6TLD.N2 2021
     Số ĐKCB: GK.01027, GK.01028, GK.01029, GK.01030, GK.01031, GK.01032, GK.01033, GK.01034,

3. Toán 6. T.1/ Đỗ Đức Thái, Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 128tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo)
     Chỉ số phân loại: 510.712 6DDT.T1 2021
     Số ĐKCB: GK.01042, GK.01043, GK.01044, GK.01045, GK.01046, GK.01047, GK.01048,

4. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Toán 6. T.2/ Đỗ Đức Thái, Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 128tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     Chỉ số phân loại: 510 6DDT.T2 2021
     Số ĐKCB: GK.01055, GK.01056, GK.01057, GK.01058, GK.01059,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Mĩ thuật 6/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Tuấn Cường,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 75tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040255778
     Chỉ số phân loại: 700 6NTN.MT 2021
     Số ĐKCB: GK.01077, GK.01078, GK.01079, GK.01080, GK.01081, GK.01082,

6. VŨ MINH GIANG
    Lịch sử và Địa lí 6/ Nghiêm Đình Vỳ, Đinh Ngọc Bảo, Phan Ngọc Huyền....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 197tr; 27cm.- (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 900.71 6VMGN.LS 2021
     Số ĐKCB: GK.01089, GK.01090, GK.01091, GK.01092, GK.01093, GK.01094,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. Khoa học tự nhiên 6: Sách giáo khoa/ Mai Sỹ Tuấn ( Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh,...- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 179tr.; 27cm.- ((Bộ Sách Cánh diều))
     ISBN: 9786045476109
     Chỉ số phân loại: 507.12 6MST.KH 2021
     Số ĐKCB: GK.01107, GK.01108, GK.01109, GK.01110, GK.01111, GK.01112,

8. Âm nhạc 6/ Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (tổng ch.b.), Vũ Mai Lan (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2021.- 67tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256492
     Chỉ số phân loại: 780.712 6TBL.ÂN 2021
     Số ĐKCB: GK.01119, GK.01120, GK.01121, GK.01122, GK.01123, GK.01124,

9. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6: Sách giáo khoa/ Nguyễn Dục Quang ( Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ.b), Đàm Thị vân Anh, Bùi thanh Xuâ.- TP.Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2021.- 67tr.; 27cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     Chỉ số phân loại: 372.12 6NDS.HD 2021
     Số ĐKCB: GK.01130, GK.01131, GK.01132, GK.01133, GK.01134,

10. Giáo dục công dân 6/ Nguyễn Thị Toan (Ch.b), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 56tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Chỉ số phân loại: 170 6NTT.BT 2021
     Số ĐKCB: GK.01135, GK.01136, GK.01137, GK.01138, GK.01151, GK.01152,

11. Giáo dục thể chất 6: Sách giáo khoa/ Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Quyết, Ngô Việt Hoàn,,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 112tr. hình ảnh minh họa; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040256478
     Tóm tắt: Thông qua kiến thức chung, bài tạp vận động ( đi, chạy, nhảy, ném,...) trò chơi và các môn thể thao, môn học giáo dục thể chất giáo dục..
     Chỉ số phân loại: 796 6NDQ.GD 2021
     Số ĐKCB: GK.01139, GK.01140, GK.01141, GK.01142, GK.01143, GK.01144,

12. Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 6/ Đào Đức Tuấn (Tổng chủ biên), Lê Thị Điển, Huỳnh Tấn Châu,...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 47tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.
     ĐTTS ghi: UBND tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục và Đào tạo
     ISBN: 9786040294104
     Tóm tắt: Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bình Định giúp các em tìm hiểu về Văn hoá,Lịch sử, Địa lí, Kinh tế, môi trường..... của địa phương.
     Chỉ số phân loại: 363.340712 6NHC.TL 2021
     Số ĐKCB: GK.01145, GK.01146, GK.01147, GK.01148, GK.01149, Gk.01150,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. BÙI VĂN HỒNG
    Công nghệ 6: Sách giáo khoa/ Bùi Văn Hồng, Nguyễn Thị Cẩm Vân, Trần Văn Sỹ.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 80tr.; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040256263
     Chỉ số phân loại: 607 6BVH.CN 2021
     Số ĐKCB: GK.01158, GK.01159, GK.01160, GK.01161, GK.01162, GK.01163,

14. Tiếng Anh 6: Sách bài tập. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung....- H.: Giáo dục; Tập đoàn xuất bản giáo dục PEARFON, 2021.- 63tr.: minh hoạ; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 428.00712 6LQT.T1 2021
     Số ĐKCB: GK.01171, GK.01172, GK.01173, GK.01174, GK.01175, GK.01176,

15. Tiếng Anh 6: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung... ; Minh hoạ: Nguyễn Bích La.- H.: Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson, 2018.- 71tr.: minh hoạ; 27cm.
     ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
     Chỉ số phân loại: 428.00712 6NBL.T2 2021
     Số ĐKCB: GK.01177, GK.01178, GK.01179,

Cũng vì những lí do đó mà thư viện trường THCS Quang Trung đã biên soạn thư mục sách giáo khoa lớp 6 đến  giáo viên và học sinh lớp 6 với mong muốn phần nào giới thiệu đến các thầy cô giáo đang trực tiếp giảng dạy những cuốn sách hay bổ ích để các thầy cô nghiên cứu và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của mình hơn nữa. Để đạt được những mục tiêu này thật khó phải không các bạn !. Nhưng tôi tin rằng nếu mỗi bạn đọc của chúng ta thường xuyên đến với thư viện trường THCS Quang Trung  thì việc thực hiện mục tiêu này rất đơn giản. Vì ở đó có những cuốn sách giáo khoa mới sẽ đáp ứng được nhu cầu học tập của các bạn ở trên lớp cũng như ở nhà .

Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.